Sep 1, 2012

0.03 PHỤ ÂM TIẾNG HÀN

3      한국어의 자음

Bao gồm:
-       Âm thường:    , , , , ,
-       Âm căng:       , , , ,
-       Âm bật hơi:    , , ,
-       Âm rung (울림소리): , , ,

CÁCH  PHÁT ÂM
Phụ âm khác ở nguyên âm ở chổ luồng hơi phát ra từ phổi, đi qua cơ quan phát âm bị cản lại tạo thành tiếng.

      /cư/
Phần sau lưỡi chạm vào phần sau của vòm miệng làm luồng khí từ cổ lên bị chặn lại. Đầu lưỡi hạ xuống nên luồng hơi phải vượt qua lưỡi và bật ra.
Âm  là âm ngạt nên dây thanh âm không rung.

      /tư/
Đầu lưỡi khẻ chạm vào sau răng cửa nên luồng hơi bị cản lại, rơi xuống tạo thành tiếng.

      /pư/
Hai môi khép lại và luồng hơi đang bị cản lại sẽ được thoát ra tạo thành tiếng.

                /sư/
Được phát âm khi hai môi trong trạng thái hầu như khép chặt và đầu lưỡi thì không dính vào vòm miệng. Lưỡi được duy trì ở vị trí ngang bằng nên luồn hơi sẽ đi qua khe hở này.

                /chư/
Khi phát âm thì phần trước của lưỡi khẽ chạm vào vòm miệng rồi hạ xuống tạo thành tiếng.

                /khư/
Là âm thanh khi có luồng hơi được phát ra từ cổ họng bị ma sát,

      /cư/
Gần giống như. Khi phát âm phần sau lưỡi hơi bị căng lên.

                /tư/
Gần giống như. Phần trước của lưỡi hơi bị căng lên.

      /pư/
Gần giống như. So với 2 môi hơi căng lên.

                /sư/
Gần giống như. So với phần đầu lưỡi và không gian giữa hàm răng trên và răng dưới hơi căng lên.

      /chư/
Gần giống. Khi phát âm thì phần giữa của lưỡi hơi căng lên.

                /cư/
Gần giống . Khi phát âm luồng hơi phát ra mạnh hơn so với .

                /tư/
Gần giống . Khi phát âm thì luồng hơi phát ra mạnh hơn so với .

                /pư/
Gần giống . Khi phát âm thì luồng hơi phát ra mạnh hơn so với .

                /chư/
Gần giống . Khi phát âm thì luồng hơi phát ra mạnh hơn so với .

                /nư/
Đầu lưỡi chạm nhẹ vào phía sau của hàm răng trên rồi hạ xuống và dây thanh âm rung lên tạo thành tiếng.

                /lư/
Sự rung động ở đầu lưỡi trong trạng thái ở gần với mặt sau của hàm răng trên tạo nên âm thanh.

      /mư/
Vòm miệng hạ xuống và luồng hơi từ cơ quan phát âm đi qua khoang mũi thoát ra ngoài tạo ra âm thanh.

         
Không có âm thanh, khi đứng trước nguyên âm và cùng được dùng làm phụ âm cuối của nguyên âm.

PHÂN LOẠI PHỤ ÂM
Dựa vào vị trí âm được phát ra:
-       Âm môi:        , , ,
-       Âm răng:       , , , , , ,
-       Âm vòm miệng:       , ,
-       Âm sau vòm miệng:  , , ,
-       Âm cổ họng: 

Dựa vào cách phát âm (조음방법):
-       Âm bật hơi:    , ,, , , , , , ,
-       Âm bật hơi - ma sát: , ,
-       Âm ma sát:    , ,
-       Âm mũi:        ,
-       Âm rung:      

No comments:

Post a Comment