Sep 1, 2012

1.01 RẤT VUI ĐƯỢC GẶP BẠN

1      만나서 반갑습니다


이야기
김성호:    한국사람 입니까?
나오키:    아니오, 서는 일본사람입니다.
김성호:    안녕하세요, 저는 김성호입니다.
호앙:       안녕하세요, 저는 호앙입니다.
김성호:    호앙씨는 베트남사람입니까?
호앙:       , 서는 베트남사람입니다.
나오키:    김성호씨는 한국사람입니까?
김성호:    , 저는 한국사람입니다. 나오키씨는 일본사람입니까?
나오키:    , 저는 일본사람입니다. 저는 의사입니다.
김성호:    저는 선생님입니다.

어휘
베트남     /,Piêctưnam/    Việt nam             일볼        /’Ipun/          Nhật bản      
미국        /’Micuc/            Mỹ quốc              한국        /’Hancuc/       Hàn quốc
러시아     /’Losia/            Nga quốc             영국        /’Jongcuc/      Anh quốc
프랑스     /Frăngsi/          Pháp quốc           태국        /’Thecuc/       Thái lan

사람        /’Saram/             Người                   학생        /’Hacsiêng/        Học sinh
선생님     /’Sonsiêngnhim/  Giáo viên              공무원     /’Cungmuwon/  Viên chức
영화배우  /Jong’hapêu/      Diễn viên điện ảnh 가주        /’Casu/             Ca sỹ
의사        /’Uysa/               Bác sỹ                   회사원     /’Huêsawon/     Nhân viên công ty
주보        /’Chupu/             Nội trợ                  어머니     /Omônhi/        Mẹ

           /,Nê/                Vâng, đúng          아니요     /’Anhiu/         Không, không phải

어휘        Từ vựng            문법                  Ngữ pháp
           Ví dụ                받침                   Patchim, phụ âm cuối

안녕하세요, 만나서 반갑습니다                  Xin chào, rất vui được gặp bạn.

김성호     Kim Sung Ho      장나라              Jang Nara
호앙        Hoàng              데이비드 베검     David Beckam
나오키     Naoki               마이클                Micheal

Thêm  vào sau tên gọi.
Tuy nhiên, đối với người lớn tuổi và có chức vị cao thì không sử dụng từ này. Thay vào đó ta dùng từ .
:      호앙, 김하늘, 박상아

문법                      명사 + /

là đại từ được dùng khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn mình hoặc người được gặp lần đầu tiên. Đằng sau nó là hoặc đóng vai trò chủ ngữ trong câu.
-       được dùng khi danh từ có patchim.
-       được dùng khi danh từ không có patchim.

Ta có cấu trúc:    + /
Trong đó:
-        : 대명사
-       /: 주사

       베트남 사람입니다.                Tôi là người Việt Nam.
어머니는 주부입이다.                      Mẹ là người nội trợ.
          호앙씨 베트남 사람입니더.           Hoàng là người Việt Nam.
마이클은 미국 사람입니다.               Micheal là người Mỹ.
장니라씨 한국 사람입니다.           Jang Nara là người Hàn Quốc.
데이비드 베검씨 영국사람입니가.  David Beckham là người Anh.

문법:                 명사 + 입니다

입니다 đứng sau danh từ đóng vai trò vị ngữ trong câu.
-       입니까? được dùng khi hỏi.
-       입니다được dùng khi trả lời.

:      저는 선생님입니다.                     Tôi là giáo viên.
          저는 한국 사람입니다.                 Tôi là người Hàn Quốc.
          호앙씨는 베트남 사람입니까?        Hoàng là người Việt Nam phải không?
          , 호앙씨는 베트남 사람입니다.   Vâng, Hoàng là người Việt Nam.

No comments:

Post a Comment