Sep 2, 2012

2.02 HÃY ĐẾN INSADONG

2      인사동에 와요

어휘
전동             Truyền thống                     물건             Hàng hóa
향기             Hương thơm                      인삼차          Trà sâm
연인             Người yêu nhau                  야경             Cảnh ban đêm
자연             Thiên nhiên, tự nhiên                          Địa điểm
실제로          Thực tế                            이야기를하다 Nói chuyện
보내다          Trãi qua                            나오다          Xuất hiện
새롭다          Mới                                  즐겁다          Vui
시끄럽다       Ồn ào, náo nhiệt                즐기다          Chơi
싸다             Rẻ                                   위험하다       Nguy hiểm
사진을찍다    Chụp ảnh                          갈배             Sườn nướng
산책을하다    Đi dạo

문법             동사 + // 보다

Sử dụng cấu trúc trên khi ta muốn khuyên nhủ người khác làm gì đó hay nói về kinh nghiệm bản thân.
-       아보다 dùng khi động từ có âm kết thúc là ,
-       어보다          dùng khi động từ khác
-       해보다 dùng khi động từ có đuôi là 하다
·         Với động từ có patchim thì 

// 보다 chủ yếu được sử dụng cùng với  ()세요/었어요

                   // 보다 + ()세요 // 보세요

Khi chúng ta khuyên nhủ người khác làm gì chúng ta dùng với ()세요. Vì lúc này chúng ta khuyên nhủ người khác làm gì nên chủ ngữ luôn được dùng là ngôi thứ 2 và không dùng với hình thức câu hỏi.

                   // 보다 + /었어요 // 봤어요

Khi nói về kinh nghiệm bản thân (những việc làm trong quá khứ) ta dùng với /었어요
         호앙씨, 갈비 먹어봤어요?
아니요, 먹어봤어요. 맛있어요?
, 아주맛있어요. 호앙씨도 먹어보세요.
상아씨, 이음악들 어봤어요?
, 들어봤어요. 아주좋아요. 호앙씨도 들어보새요.

문법             동사 + 고싶다

Cấu trúc này thể hiện sự mong muốn của người nói. 고싶다 được cộng thêm vào sau các động từ và các động từ giữ nguyên hình thái.

보고싶다  được dùng với 2 nghĩa:
-       Muốn xem cái gì đó: 저는 한국드라마풀하우스 보고싶어요.
-       Nhớ ai đó: 어머니가 보고싶어요.

호앙씨, 인사동에 가봤어요?
아니요, 가봤어요. 제미있어요?
, 아주제미있어요, 호앙씨도 가보세요.
, 저도 인사동에 보고싶어요.

No comments:

Post a Comment