어휘
전동 Truyền thống 물건 Hàng
hóa
향기 Hương thơm 인삼차 Trà
sâm
연인 Người yêu nhau 야경 Cảnh
ban đêm
자연 Thiên nhiên, tự nhiên 곳 Địa
điểm
실제로 Thực tế 이야기를하다 Nói chuyện
보내다 Trãi qua 나오다 Xuất hiện
새롭다 Mới 즐겁다 Vui
시끄럽다 Ồn ào, náo nhiệt 즐기다 Chơi
싸다 Rẻ 위험하다 Nguy hiểm
사진을찍다 Chụp ảnh 갈배 Sườn
nướng
산책을하다 Đi dạo
문법 동사 + 아/어/해 보다
Sử dụng cấu trúc trên khi ta muốn khuyên nhủ người khác làm gì đó hay nói về
kinh nghiệm bản thân.
-
아보다 dùng khi
động từ có âm kết thúc là ㅏ, ㅗ
-
어보다 dùng khi động từ khác
-
해보다 dùng khi
động từ có đuôi là 하다
·
Với động từ có patchim ㄷthì ㄷ→ ㄹ
아/어/해 보다 chủ yếu được sử dụng cùng với (으)세요 và 았/었어요
아/어/해 보다 + (으)세요 → 아/어/해 보세요
Khi chúng ta khuyên nhủ người khác làm gì chúng ta dùng với (으)세요. Vì lúc
này chúng ta khuyên nhủ người khác làm gì nên chủ ngữ luôn được dùng là ngôi thứ
2 và không dùng với hình thức câu hỏi.
아/어/해 보다 + 았/었어요 → 아/어/해 봤어요
Khi nói về kinh nghiệm bản thân (những việc làm trong quá khứ) ta dùng với 았/었어요
호앙씨, 갈비 먹어봤어요?
아니요, 못 먹어봤어요. 맛있어요?
네, 아주맛있어요. 호앙씨도 먹어보세요.
상아씨, 이음악들 어봤어요?
네, 들어봤어요. 아주좋아요. 호앙씨도 들어보새요.
문법 동사 + 고싶다
Cấu trúc này thể hiện sự mong muốn của người nói. 고싶다 được cộng thêm vào sau các động từ và các động từ
giữ nguyên hình thái.
보고싶다 được dùng với 2 nghĩa:
-
Muốn xem cái gì đó: 저는 한국드라마 “풀하우스”를 보고싶어요.
-
Nhớ ai đó: 어머니가 보고싶어요.
호앙씨, 인사동에 가봤어요?
아니요, 못 가봤어요. 제미있어요?
네, 아주제미있어요, 호앙씨도 가보세요.
네, 저도 인사동에 보고싶어요.
No comments:
Post a Comment