제 7 강 콘서트에 같이 갈까요?
어휘
공연 Biểu diễn 콘서트 Hòa nhạc, ca nhạc
표 Vé 극장 Rạp
공연장 Nơi biểu diễn 한류 Làn
sóng Hàn Quốc
영화 Phim điện ảnh 여극 Kịch
드라마 Phim truyền hình 에매하다 Đặt mua
에약하다 Đặt chổ (nhà hàng, khách sạn)
나우다 Xuất hiện, biểu diễn, đi ra ngoài
나우다 Xuất hiện, biểu diễn, đi ra ngoài
시각하다 Bắt đầu 끝나다 Kết
thúc
구경하다 Ngắm 어떤 Nào, cái nào
무슨 Gì, cái gì? (không dùng cho người)
제가 좋아하는 배우가 이영화에 나왔요.
어떤과 무슨
어떤 음식을 좋아해요? = 무슨 음식을 좋아해요?
문법: 동사 + (으)ㄹ 까요
(으)ㄹ 까요 là cấu
trúc được dùng khi khuyên nhủ hay đề nghị người đối diện là việc gì. Đây là cấu
trúc để hỏi ý kiến của người khác nhưng có chứa đựng mục đích xác định xem đối
phương có thích hay không việc gì đó nên chỉ dùng dưới dạng câu hỏi.
Khi dùng với ý nghĩa dự đoán thì kết hợp với động từ và tính từ, nhưng khi
dùng với ý nghĩa đề nghị ai làm gì đó thì chỉ dùng với động từ.
추측질문일 때 상머방의 → 동사, 형용사와 모두 결합
의견은 물을 때 → 동사만 사용
동사에 받침이 있다: 을까요
동사에 받침이 없다: ㄹ까요
·
“ㄷ” 받침 → “ㄹ”
·
“ㄹ” 받침 +까요
갈까요, 먹을까요, 일할까요, 들을까요, 만들까요
문법: 동사 + (으)ㅂ 시다
(으)ㅂ 시다 được dùng
để trả lời cho câu hỏi (으)ㄹ 까요? khi đối
phương là người nhỏ tuổi hơn hoặc ngang bằng.
Với người lớn tuổi hơn ta dùng 아/어/해요 hoặc 습니다.
읍시다: 동사에 받침이 있다
ㅂ시다: 동사에 받침이 없다
·
“ㄷ” 받침 → “ㄹ”
·
“ㄹ” 받침 “ㄹ” 이 “으”와 함꼐 탈락해서 “ㅂ시다”와 결합
주말에 시간 있어요? 같이 콘서트 볼까요?
네, 좋아요. 같이 봅시다.
다리가 아파요, 잠깐 않을까요?
네, 잠깐 않읍시다.
배가 고파요, 햄버거 먹을까요?
네, 좋아요.
문법: 동사 + (으)니까?
Khi lời nói phía trước là lý do cho
lời nói phía sau thì ta có thể dùng cấu trúc (으)니까?
(으)니까? Được sử dụng nhiều trong trường hợp muốn nhấn mạnh
ý kiến bản thân mình.
았/었/해 으니까? Thể hiện
nguyên nhân trong quá khứ.
가니까, 먹으니까, 일하니까, 들으니까, 만드니까
갔으니까, 먹었으니까, 일했으니까, 들었으니까, 만들었으니까
이게 뭐예요?
CD예요, 하미가 좋아하니까 샀어요.
햄버거 더 먹을까요?
저는 많이 먹었으니까, 박상아씨가 더 먹어요.
No comments:
Post a Comment