어휘
자전거타다 Đi xe đạp 스키타다 Trượt
tuyết
스케이트타다 Trượt băng 수영하다 Bơi lội
태권도하다 Taekwondo 테니스치다 Tenis
골프치다 Chơi golf 탁구치다 Bóng
bàn
겁강 Sức khỏe 덤배미우다 Hút thuốc
금연 Cấm hút thuốc 약속하다 Hứa
걱정하다 Lo lắng 혼자 Một
mình
혼자서 Vì một mình
공동하다 là động từ
có nghĩa là chơi các môn thể thao. Chúng ta đang kếp hợp các danh từ với động từ
để tạo thành từ.
Các môn thể thao có gắn với phương tiện như xe đạp, trượt tuyết, trượt băng
… thì dùng 타다 cùng các
phương tiện đó: 자전거타다, 스키타다, 스케이트타다… (các môn
thể thao vận động bằng chân).
Các môn thể thao đánh các loại bóng nhỏ (các môn thể thao vận động bằng
tay) thì sử dụng 치다 kết hợp với các danh từ đó: 테니스치다, 골프치다, 탁고치다…
Ngoài ra, ta có thể dùng 하다 để kết hợp với các danh từ cho các môn thể thao khác: 수영하다, 테권도하다…
문법 _하고
하고 sử dụng khi kết hợp 2 danh từ với nhau.
-
와/과 được dùng
trng tình huống bình thường, thói quen.
-
하고 được dùng
trong hội thoại hằng ngày.
하고 được dùng cho mọi danh từ có hay không có patchim.
수영하고 탁구를 할수 있어요. Tôi có thể bơi và chơi bóng bàn.
선생님하고 학생이 공보합니다. Thầy giáo và học sinh học bài.
문법 동사 + (으)ㄹ 수 있다/없다
-
을 수 있다/없다 được dùng
nếu động từ đứng trước có patchim.
-
ㄹ 수 있다/없다 được dùng
nếu động từ đứng trước không có patchim
-
Trong trường hợp động từ đi trước có patchim
là ㄷ thì ㄷ → ㄹ trước khi cộng 을 수 있다/없다
(으)ㄹ 수 있다/없다 được dùng với 2 nghĩa:
-
Sử dụng khi biểu thị khả năng hoặc sự cho phép thực
hiện hành động trong tình huống nào đó.
-
Sử dụng khi muốn biết có khả năng hoặc được cho
phép thực hiện hay không
할 수 있어요/못해요 được dùng
để trả lời cho câu hỏi có hay không có khả năng thực hiện một hành động.
(으)면 안 되 다 được dùng trong tình huống không cho phép.
한국어를 할수있어요?
네, 할수있어요.
아니요, 할수없어요 (못해요)
여기에서 담배를 피울수있어요?
네, 피울수있어요.
아니요, 피울수없어요 / 비우면 안됑요.
호앙씨는 채권도를 할수있어요.
저는 자전거탈수 있어요.
최영희씨는 골프를 칠수 없어요.
저는 스키를 탈수없어요.
사무실에서 담배를 피울수없어요. 그렇지만흡연실에서 담배를 피울수있어요.
여기에서 수영할수 없어요. 그렇지만 저기에서 수영할수있어요.
문법 동사_지말다
지말다 (đừng) được
sử dụng kết hợp với động từ biểu hiện sự ngăn cấm.
지말다 thường dùng với (으)세요 hoặc (으)십시오.
저화지마세요. Đừng gọi điện thoại.
여기에서는 수영하지 마세요. Đừng bơi ở đây.
자전거를 타지 마세요. Đừng đi xe đạp.
담배를 피우지 마세요. Đừng hút thuốc lá.
사진을 찍지 마세요. Đừng chụp ảnh.
No comments:
Post a Comment