Sep 2, 2012

2.06 ĐỪNG HÚT THUỐC LÁ

6      덤배 피우시 마세요

어휘
자전거타다    Đi xe đạp                         스키타다       Trượt tuyết
스케이트타다 Trượt băng                        수영하다       Bơi lội
태권도하다    Taekwondo                       테니스치다    Tenis
골프치다       Chơi golf                           탁구치다       Bóng bàn

겁강             Sức khỏe                          덤배미우다    Hút thuốc
금연             Cấm hút thuốc                   약속하다       Hứa
걱정하다       Lo lắng                             혼자             Một mình
혼자서          Vì một mình

공동하다 là động từ có nghĩa là chơi các môn thể thao. Chúng ta đang kếp hợp các danh từ với động từ để tạo thành từ.
Các môn thể thao có gắn với phương tiện như xe đạp, trượt tuyết, trượt băng … thì dùng 타다 cùng các phương tiện đó: 자전거타다, 스키타다, 스케이트타다… (các môn thể thao vận động bằng chân).
Các môn thể thao đánh các loại bóng nhỏ (các môn thể thao vận động bằng tay) thì sử dụng 치다 kết hợp với các danh từ đó:  테니스치다, 골프치다, 탁고치다
Ngoài ra, ta có thể dùng 하다 để kết hợp với các danh từ cho các môn thể thao khác: 수영하다, 테권도하다

문법             _하고

하고 sử dụng khi kết hợp 2 danh từ với nhau.
-       / được dùng trng tình huống bình thường, thói quen.
-       하고 được dùng trong hội thoại hằng ngày.
하고 được dùng cho mọi danh từ có hay không có patchim.

          수영하고 탁구를 할수 있어요.        Tôi có thể bơi và chơi bóng bàn.
          선생님하고 학생이 공보합니다.      Thầy giáo và học sinh học bài.

문법             동사 + () 있다/없다

-       있다/없다 được dùng nếu động từ đứng trước có patchim.
-       있다/없다 được dùng nếu động từ đứng trước không có patchim
-       Trong trường hợp động từ đi trước có patchim là  thì  trước khi cộng 있다/없다
() 있다/없다 được dùng với 2 nghĩa:
-       Sử dụng khi biểu thị khả năng hoặc sự cho phép thực hiện hành động trong tình huống nào đó.
-       Sử dụng khi muốn biết có khả năng hoặc được cho phép thực hiện hay không

있어요/못해요 được dùng để trả lời cho câu hỏi có hay không có khả năng thực hiện một hành động.
() được dùng trong tình huống không cho phép.

한국어를 할수있어요?
, 할수있어요.
                   아니요, 할수없어요 (못해요)

          여기에서 담배를 피울수있어요?
                   , 피울수있어요.
                   아니요, 피울수없어요 / 비우면 안됑요.

호앙씨는 채권도를 할수있어요.
저는 자전거탈수 있어요.
최영희씨는 골프를 칠수 없어요.
저는 스키를 탈수없어요.
사무실에서 담배를 피울수없어요. 그렇지만흡연실에서 담배를 피울수있어요.
여기에서 수영할수 없어요. 그렇지만 저기에서 수영할수있어요.

문법             동사_지말다

지말다 (đừng) được sử dụng kết hợp với động từ biểu hiện sự ngăn cấm.
지말다  thường dùng với ()세요 hoặc ()십시오.

          저화지마세요.                             Đừng gọi điện thoại.
          여기에서는 수영하지 마세요.        Đừng bơi ở đây.
          자전거를 타지 마세요.                  Đừng đi xe đạp.
          담배를 피우지 마세요.                  Đừng hút thuốc lá.
          사진을 찍지 마세요.                     Đừng chụp ảnh.

No comments:

Post a Comment