Sep 1, 2012

0.01 HANGEUL VÀ TIẾNG HÀN

1      한국어과  한글


한글 ( BẢNG CHỨ CÁI – HANGEUL)


Huấn dân chính âm: phương pháp giáo huấn nhân dân phát âm chuẩn.
Huấn dân chính âm được vua Sejong và cá chọc giả thời Chosun viết từ năm 1443. Năm 1446 nó bắt đầu được đưa vào sử dụng. Ban đầu nó chỉ bao gồm 28 chử cái.
Ý nghĩa về bộ chữ mà vua Sejong sáng tạo ra là để ký hiệu lại 1 cách chính xác các âm thanh của cuộc sống.

Âm vị
Âm vị là đơn vị nhỏ nhất thể hiện âm thanh
Hangeul gồm 21 nguyên âm (무음) và 19 phụ âm

Nguyên âm (무음)
Nguyên âm : 10 nguyên âm đơn + 11 nguyên âm kép
-       Nguyên âm đơn gồm có: , , , , , , , , ,
-       Nguyên âm kép gồm có: , , , , , , , ,

Phụ âm (자음)
-       Âm thường (âm không bật hơi): , , , , ,
-       Âm phát âm mạnh k bật hơi: , , , ,
-       Âm bật hơi: , , ,
-       Âm phát ra do sự rung thanh quản: , , ,

Patchim (받침)
Patchim là trường hợp phụ âm là âm tiết cối.
-       Patchim đơn: , , ,, , ,, , , , , , , , ,
-       Patchim kép: , , , , , , , , , ,

Có 7 cách phát âm cho các phụ âm trên là: , , , , , ,

Cấu tạo của âm tiết
Âm tiết là đơn vị cơ bản nhất để tạo nên từ thông qua việc hình thành âm thanh được phát ra.
Âm tiết phát âm giống như số 1.
Có 4 cách tạo nên âm tiết
-       Âm tiết được tạo chỉ bởi nguyên âm: 아이, 우유, 오이.
-       Âm tiết được tạo bởi phụ âm + nguyên âm: 가지, 나라, 까치.
-       Âm tiết được tạo bởi phụ âm + nguyên âm + phụ âm: , 동잔, .
-       Âm tiết được tạo bởi nguyên âm + phụ âm: , , 음악, 얼음.
Chú ý: Các nguyên âm khi đứng một mình bao giờ cũng có “” đứng trước nhưng “” không được phát âm.

Từ vựng (어휘)
아이        /a:i/              Trẻ em                   우유        /u:ju/            Sữa
오이        /u:i/              Dưa chuột               가지        /cachi/          Cà tím
나라        /nara/           Đất nước                 까치        /cachi/          Chim khách
           /hac/            Chim hac                 동잔        /thungchon/   Đồng xu
           /san/            Núi                                     /il/                Ngày, công việc
           /ap/             Trước                       음악        /ưmac/         Âm nhạc
얼음        /oiưm/          Đá ăn

No comments:

Post a Comment