어휘
격혼을하다 Kết hôn 결혼식 Lễ
kết hôn
신보 Cô dâu 신랑 Chú
rể
결혼식장 Hội trường tổ chức k.h 국제결혼 Kết
hôn nước ngoài
신혼여행 Tuần trăng mật 생활용품 Vật dụng
sinh hoạt
가구 Đồ đạc 속뜻 Có
dụng ý
국내 Trong nước 해외 Nước
ngoài
국적 Quốc tịch 놀라다 Ngạc
nhiên
준비하다 Chuẩn bị 넘다 Quá
장만하다 Chuẩn bị
문법 동사 _ (으)ㄹ 명사
Gắn (으)ㄹ vào sau động từ ta sẽ có định ngữ động từ thì
tương lai.
예: 잘, 만들
지금 어디에 가세요?
마트에 가요, 집에 먹을걱이 없어요.
호앙씨, 바쁘세요?
네, 바빠요. 할일이 많아요
내일 약속이 있으세요?
네, 만날사람이 있이요.
이것이 뭐예요?
가족한테 보낼선물이에요.
문법 동사/형용사 _ (으)ㄹ 때
(으)ㄹ 때 thể hiện thời gian một trạng thái nào đó tồn tại hoặc thời gian một hành động
nào đó phát sinh.
với thời gian quá khứ (으)ㄹ 때 có dạng là 았/었을때
어제, 제가 밥을먹을때 제친구가 왔어요.
Hôm qua, bạn tôi đến lúc
tôi đang ăn cơm.
Câu này đã nói đến thời gian trong quá khứ của hành động제친구가 왔어요. Thế nhưng mệnh đề phía trước어제, 제가 밥을먹을때 nếu nói một cách khác thì có nghĩa là bạn tôi đến lúc tôi đang ăn cơm.
Tuy nhiên nếu ta nói:
어제, 제가 밥을먹었을때 제친구가 왔어요.
có nghĩa là: bạn tôi tới
lúc tôi đã ăn cơm xong.
한국에 올때 어떻게 왔어요?
비행기를 타고 왔어요.
한국음식을 좋아하세요?
네, 제는 한국음식을 먹을때 행복해요.
고향에 있을때 뭐하셨어요?
회사에 다녔어요.
언제 전화가 왔어요?
제가 숙제를 했을때 전화가 왔어요.
언제 전화가 왔어요?
제가 죽제를 할때 전화가 왔어요.
No comments:
Post a Comment