제 6 강 지금 무엇을 합니까?
이야기
호앙: 저기에 무엇이 있습니까?
최영희: 저기에 옷가게가 있습니다.
호앙: 그렇습니까? 사람들이 무엇을 합니까?
최영희: 사람들이 구경을 합니다. 사람들이 옷을 삼니다.
호앙: 와! 지금 사람들이 무엇을 합니까?
최영희: 그사람이 촘을촙니다. 저사람은 노래를 부릅니다. 저기는 식당입니다. 사람들이 기다립나다.
호앙: 와! 그렇 사람들이 무엇을 먹습니까?
최영희: 삼게탕을 먹습니다.
어휘
가게 /ca .ke/ Cửa hàng 옷 /uc/ Áo
연필 /jon.pi/ Viết chì 밥 /pap/ Cơm
친구 /chin.cu/ Bạn 가방 /ca.pang/ Balô
신반 /sin.pan/ Giày dép 동사 /thung.sa/ Động từ
사다 /sa.ta/ Mua 먹다 /moc.ta/ Ăn
보다 /pu.ta/ Xem 듣다 /thưt.ta/ Nghe
걷다 /cot.ta/ Đi dạo 입다 /ip.ta/ Mặc
읽다 /ic.ta/ Đọc 기다리다 /ki.ta.di.ta/ Đợi
누래를 부르다 /nu.ra.rư pu.ri.ta/ Ca hát
춤을추다 /chu.mư chu.ta/ Nhảy múa
구경을하다 /cu.kong.ưn ha.ta/ Ngắm
cảnh
옷가게 /uc.ca.ke/ Cửa hàng quần áo
영화관 /jong.hua.uan/ Rạp chiếu phim
삼계탕 /sam.ke.tang/ Gà tầm sâm
도봉산 Núi DoBongSan
북한산 Núi BukhanSan
관안산 Núi KwanaSan
문법 동사 + ㅂ/습니다
Đằng sau động từ biển hiện hình thái hay một sự việc tổng quát cho người nghe
-
Nếu gốc đông từ không có patchim thì dùngㅂ니다
예: 가다 + ㅂ니다 갑니다
-
Nếu gốc đông từ có patchim thì dùng습니다
예: 먹다 + 습니다 먹습니다
가다 갑니다 /cam.nhi.ta/ 사다 삽니다 /sam.nhi.ta/
보다 봅니다 /pum.nhi.ta/ 기다리다 기다립니다 /ki.ta.rim.ta/
추다 춥니다 /chum.nhi.ta/ 부르다 부릅니다 /pu.rưm.nhi.ta/
듣다 듣습니다 /thưt.sim.nhi.ta/ 걷다 걷습니다 /cot.sim.nhi.ta/
입다 입습니다 /ip.sim.ta/ 읽다 읽습나다 /ic.sim.nhi.ta/
문법 명사 + 을/를
을/를 được gắn
sau danh từ xác định vai trò bổ ngữ của danh từ.
- 을 /ưn/ được
dùng sau danh từ có patchim.
- 를 /rưn/ được
dùng sau danh từ không có patchim.
예: 빵을 먹습니다, Ăn
mì
김치를 먹습니다 Ăn
kim chi
밥을 먹습니다 Ăn cơm
누래를 부릅니다 Hát
친구를 기다립니다 Đợi
bạn
옷을 삽니다 Mua áo
No comments:
Post a Comment